Thứ Tư, 22 tháng 8, 2018

TÊN TIẾNG ANH VÀ MÃ SWIFTCODE CÁC NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM

Ngày nay việc sử dụng tài khoản ngân hàng để chuyển và nhận tiền quốc tế thường xuyên được sử dụng vì vậy việc biết tên Ngân hàng mình đang sử dụng và mã Swift Code là rất quan trọng.
Bài viết này tổng hợp tất cả  mã Swift Code, tên tiếng Anh các ngân hàng Việt Nam, bạn nào thấy thiếu cần bổ sung vui lòng comment lại nhé

---> Lưu ý: Ae lấy thông tin để điền vào Adsense thì nhớ chỉ lấy tên tiếng anh + mã swiftcode điền vô Adsense nhé, không điền tiếng Việt và viết tắt của ngân hàng
  1. Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
    tên tiếng anh: Asia Commercial Bank 
    swiftcode: ASCBVNVX
  2. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam(VietcomBank)   
    tên tiếng anh: Bank for Foreign Trade of Vietnam
    swiftcode: BFTVVNVX
  3. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank):
    tên tiếng anh: Vietnam Bank for Industry and Trade
    swiftcode:  ICBVVNVX
  4. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)
    Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank / VTCBVNVX
  5. Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam(BIDV)
    Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam / BIDVVNVX
  6. Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
    Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam/ MCOBVNVX
  7. Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
    Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng/VPBKVNVX
  8. Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
    Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam/VBAAVNVX
  9. Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
    Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam/EBVIVNVX
  10. Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
    Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín/SGTTVNVX
  11. DongA Bank
    Ngân hàng TMCP Đông Á/EACBVNVX
  12. North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
    Ngân hàng TMCP Bắc Á/NASCVNX
  13. Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
    Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam/ANZBVNVX
  14. Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
    Ngân hàng TMCP Phương Nam/PNBKVNVX
  15. Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
    Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam/VNIBVNVX
  16. Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
    Ngân hàng TMCP Việt Á/VNACVNVX
  17. TienPhong Bank
    Ngân hàng TMCP Tiên Phong/TPBVVNVX
  18. Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
    Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội/MSCBVNVX
  19. OceanBank
    Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương/OJBAVNVX
  20. Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
    Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex/PGBLVNVX
  21. Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
    Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt/LVBKVNVX
  22. HSBC Bank (Vietnam) Ltd
    Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)/HSBCVNVX
  23. Mekong Housing Bank (MHB Bank)
    Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long/MHBBVNVX
  24. Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
    Ngân hàng TMCP Đông Nam Á/SEAVVNVX
  25. An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
    Ngân hàng TMCP An Bình/ABBKVNVX
  26. CITIBANK N.A.
    Ngân hàng Citibank Việt Nam/CITIVNVX
  27. HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
    Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh/HDBCVNVX
  28. Global Petro Bank (GBBank)
    Ngân hàng Dầu khí toàn cầu/GBNKVNVX
  29. Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
    Ngân hàng TMCP Phương Đông/ORCOVNVX

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét